1. Giấy chứng nhận cơ bản (chi tiết) 2. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân (chi tiết) 3. Giấy chứng nhận quan hệ gia đình (chi tiết) 4. Hộ tịch Hàn Quốc 5. Thư mời (đóng dấu cá nhân) 6. Giấy chứng nhận đóng thuế thu nhập cá nhân 7. Giấy tờ chứng minh nghề nghiệp 8. Xác nhận thông tin về tín dụng 9. Các giấy tờ liên quan đến nhà đất 10. Giấy bảo lãnh của chồng/vợ người HQ (đóng dấu cá nhân) 11. Giấy chứng nhận dấu cá nhân của chồng/vợ người HQ 12. Giấy khám sức khỏe (thần kinh+HIV+bệnh giang mai) 13. Giấy chứng nhận chương trình kết hôn quốc tế 14. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu)(bản sao) | 1. Hộ chiếu gốc (còn hạn 9 tháng trở lên) 2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3,5x4,5 chụp trong vòng 6 tháng gần nhất.) 3. Ảnh cưới (chụp tại lễ cưới và ảnh hẹn hò) 4. Giấy khai sinh (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất) 5. Sổ hộ khẩu (dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất) 6. Bản khai kết hôn (có mẫu) 7. Bản tường trình dẫn đến việc kết hôn (dịch thuật tiếng Anh/ Hàn trong vòng 3 tháng gần nhất) 8. Lý lịch tư pháp số 2 do Sở tư pháp cấp tỉnh/thành phố cấp (Bản gốc+dịch thuật tiếng A/H công chứng tư pháp trong vòng 3 tháng gần nhất) 9. Giấy khám sức khỏe(thần kinh+HIV+bệnh giang mai) 10. Giấy khám sức khỏe lao phổi(Bệnh viện do ĐSQ chỉ định) 11. Các bằng cấp, chứng chỉ giao tiếp 12. Chứng minh thư và hộ chiếu (có chữ ký người mang hộ chiếu) (bản sao) 13. Nội dung tin nhắn trò chuyện |
1. G i ấ y g i ớ i t h i ệ u c ủ a t r u n g t â m m ô i g i ớ i (đ ó n g d ấ u c á n h â n ) 2. Photo giấy phép hoạt động của trung tâm môi giới 3. G i ấ y x á c n h ậ n v ề đ ă n g ký k i n h d o a n h c ủ a c ô n g t y m ô i g i ớ i 4. Gi ấ y c h ứ n g n h ậ n d ấ u c á n h ậ n c ủ a đ ạ i d i ệ n tr u n g t â m m ô i g i ớ i | 1. Giấy giới thiệu của người giới thiệu 2. Giấy xác nhận mẫu dấu cá nhân 3. G i ấ y c h ứ n g m i n h n h â n d â n H à n , t h ẻ c ư t r ú n g ư ờ i n ư ớ c n g o à i 4. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân |